MÁY NẠP GAS LẠNH Ô TÔ TỰ ĐỘNG LAUNCH SMARTSAFE AC-519
Launch Smartsafe AC-519 là thiết bị bảo dưỡng điều hòa ô tô thông minh hoàn toàn tự động, tích hợp các chức năng như làm sạch không cần tháo rời, thu hồi môi chất lạnh, nạp đầy và vệ sinh đường ống, giúp cải thiện các vấn đề về hiệu quả làm mát của điều hòa như mất lạnh hoặc độ lạnh không đạt yêu cầu, máy nén hoạt động quá tả và tiêu thụ nhiên liệu cao.
Máy nạp gas lạnh ô tô tự động LAUNCH SMARTSAFE AC-519 là thiết bị không thể thiếu trong các trạm sửa chữa, garage ô tô chuyên nghiệp.
- Hỗ trợ các chức năng: hút ga lạnh cũ và đặt lượng nạp ga lạnh mới, xả dầu cũ và châm dầu mới cho hệ thống lạnh ô tô.
- Chức năng AUTO hỗ trợ thực hiện các thao tác chỉ bằng “1 chạm” với màn hình hiển thị LCD 10,7 inch.
- Hỗ trợ sử dụng 2 chất làm lạnh chuyên dụng là R134A và R1234YF.
- Tuần hoàn khí ga trong hệ thống hoàn toàn kín tránh thất thoát và tiêu hao.
- Sức chức của bình ga lạnh lên đến 10kg hỗ trợ tuần hoàn ga giúp thiết bị hoạt động liên tục mà không bị, thất thoát ra môi trường bên ngoài.
- Được trang bị đầy đủ cơ dữ liệu về môi chất làm lạnh của các dòng xe hiện nay, không cần cài đặt thủ công.
Các chức năng của máy nạp gas lạnh ô tô tự động LAUNCH SMARTSAFE AC-519:
- Chế độ tự động: Thực hiện tất cả các chức năng chỉ với “1 chạm”.
- Chế dộ chân không: Loại bỏ lượng hơi nước còn sót lại trong đường ống ra ngoài.
- Chế độ làm sạch: vệ sinh và làm sạch đường ống trong hệ thống.
- Nạp dầu: Nạp lượng dầu mới vào máy nén
- Nạp ga lạnh: Nạp lượng môi chất lạnh theo đúng thông số của xe.
- Thu hồi ga lạnh: Thu hồi lượng môi chất lạnh còn lại trong hệ thống.
- Đặc biệt, chức năng vệ sinh và thu hồi chuyên sâu cho hệ thống ga lạnh trên xe.
Các chức năng chính của máy nạp ga lạnh ô tô tự động Launch Smartsafe AC-519
Quá trình thay ga lạnh hoàn toàn tự động
Chức năng nạp dầu máy nén không cần tháo lắp
Hỗ trợ sử dụng 2 loại gas chuyên dụng trên ô tô
Cấu tạo bên trong:
Thông số kỹ thuật của máy nạp gas lạnh ô tô tự động LAUNCH SMARTSAFE AC-519
Thông số | Giá trị |
Chất ga lạnh | R134A, R1234YF |
Máy nén | 13 cm3 |
Bơm chân không | 7.2 m3/h,2 Pa |
Áp suất hoạt động | 20 bar |
Tốc độ bơm khí và chất lỏng | 400 / 700 g/min |
Tốc độ tiếp nhiên liệu | 1200 g/min |
Sai số của thang đo chai môi chất lạnh | ±10 g |
Sai số xác của thang đo đối với xi lanh CA bên ngoài | ±10 g |
Sai số của thang đo thùng dầu | ± 5 g |
Thể tích bình | 12 l |
Bình chứa dầu mới | 250 ml |
Thùng chứa dầu thải | 500 ml |
Màn hình LCD | 240×128 |
Đèn nền | LED |
Tiêu thụ điện năng, tối đa. | 1000 W |
Điện áp hoạt động | AC220V ± 10% / 50Hz |
Nhiệt độ làm việc | 10~50°C |
Độ ẩm tương đối | <85% |