Máy đo điện trở cách điện cao áp trên xe điện LAUNCH ES200 EV là thiết bị đo điện trở các thiết bị sửa dụng điện cao áp trên ô tô điện – Điều này đảm bảo việc KHÔNG BỊ GIẬT khi chẩn đoán và sửa chữa các thiết bị trên xe điện do điện áp cao thế trên xe điện lên tới hàng trăm vôn.
1. LAUNCH ES200 EV có khả năng đo điện trở cách điện và cải tiến chức năng đo điện áp.
2. Được trang bị tính năng so sánh với một điện trở được chọn, ở chế độ đo so sánh, giá trị điện trở đo được được so sánh với điện trở được chọn để đảm bảo độ chính xác của phép đo.
3. Ba chế độ đo: đo thời gian, đo so sánh, đo liên tục và đo đa hướng.
THIẾT BỊ CÓ THỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG VỚI CÁI MÁY CHẨN ĐOÁN NHƯ LAUNCH X431 PRO3, PADV VÀ PADVII
Tại sao cần máy đo điện trở cách điện cao áp trên xe điện – LAUNCH ES200 EV
Điện trở cách điện đề cập đến dòng điện rò rỉ của vật liệu cách điện giữa các bộ phận mang điện như cuộc dây, tụ điện và bộ phận kim loại không mang điện như vỏ. Chức năng này cần được kiểm tra khi bảo trì các thiết bị xe điện có đặc tính điện áp cao. Việc sử dụng máy kiểm tra cách điện để đo có thể làm tăng hiệu quả sự an toàn của nhân viên bảo trì.
Điện áp một chiều tùy thuộc vào từng dòng xe, các giá trị khác nhau của điện áp cao DC phổ biến ví dụ: 500V, 1000V, 2500V v.v. và giá trị điện trở cách điện an toàn tối thiểu luôn phải trong mức an toàn. Nếu điện trở đo được thấp hơn giá trị này, có nguy cơ bị điện giật. Phạm vi đo điện trở từ 10 MOhm đến 1000 MOhm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ES200 | |
Pin |
3150mAh |
Màn hình | 5” |
Nhiệt độ làm việc |
0~50℃ |
Kích thước |
180*174*65.5(mm) |
Khối lượng | 1.7kg |
CÁC THÔNG SỐ HIỆU SUẤT ĐO ĐIỆN ÁP AC VÀ DC | ||
Dạng điện áp | DC Voltage | AC Voltage |
Mức đo |
±30~±600V | 30~600V(50/60Hz) |
Khoảng thay đổi điện áp | 1V | 1V |
Sai số | ±3% | ±3% |
THÔNG SỐ KIỂM TRA HIỆU SUẤT CÁCH ĐIỆN | ||||
Điện áp | 500V | 1000V | 2000V | 5000V |
Mức đo | 0.0MΩ~20GΩ | 0.0MΩ~40GΩ | 0.0MΩ~100GΩ | 0.0MΩ~1000GΩ |
Điện áp hở mạch |
DC500V(0~20%) | DC1000V(0~20%) | DC2000V(0~20%) | DC5000V(0~20%) |
Sai số | 0.0~99.9MΩ: ±(3%+5)
100MΩ~9.99GΩ: ±(5%+5) 10.0GΩ~20.0GΩ: ±(10%+5) |
0.0~99.9MΩ: ±(3%+5) 100MΩ~9.99GΩ: ±(5%+5)
10.0GΩ~40.0GΩ: ±(10%+5) |
0.0~99.9MΩ: ±(3%+5) 100MΩ~9.99GΩ: ±(5%+5)
10.0GΩ~100GΩ: ±(10%+5) |
0.0~99.9MΩ: ±(3%+5)
100MΩ~9.99GΩ: ±(5%+5) 10.0GΩ~99.9G: ±Ω(10%+5) |
Dòng điện ngắn mạch | <3.0mA |